Tứ trụ (ngày, tháng, năm sinh)

Nữ Mệnh :

Vào cuối tiết mạnh thu có một vị khách đến nhờ Thầy lập cho lá số Tứ trụ.

Đây là lá số tứ trụ của cô ta :

C.Tài                    C.Tài                                                         Sát

QUÝ HỢI              QUÝ HỢI                MẬU THÌN                  GIÁP DẦN

nhâm .giáp           nhâm .giáp              mậu .ất .quý               giáp . bính .mậu

T.Tài .Sát             T.Tài . Sát               Tỷ .Quan .C.Tài          Sát . Kiêu . T.Tài

Sau khi xem xong Thầy có bảo, mệnh của con có mấy vấn đề lớn trong đời xảy ra với con không tốt cho mệnh.

- Trong Mệnh ngũ hành xung sát nhiều, thất sát, quan sát, và nhất là ngũ quỷ, đồng tử nên điều đầu tiên Thầy muốn nói cho con biết trước khi con đến lấy lá số là cơ thể con bệnh tật dày vò, bệnh trọng khó chữa, bản thân con bị mổ rất nhiều lần, bên cạnh đó cung hôn nhân của con không được may mắn như người khác. Vừa nghe đến đó cô ta có nói ngay rằng: Thầy ơi con đã bị mổ mấy lần rồi, hiện nay con đang bị bệnh, con chữa nhiều rồi mà không thuyên giảm Thầy ạ! Hôm nay con đến với Thầy, đầu tiên con nhờ Thầy lập cho con lá số, sau đó con nhờ Thầy giải cho con một số hạn ách về bệnh tật, và cung hôn nhân cho con nhé! Thầy có bảo cô ta, có những bệnh có thể nhìn trên lá số là biết ngay, và cúng có thể dùng tâm linh để chữa là khỏi, nhưng phải biết sớm con à, còn việc con nhờ, sau khi xong lá số con đến lấy Thầy bố trí công việc để làm cho con !

          Sau đây là lá số THÁI ẤT THẦN SỐ của cô ta:

 

Mệnh Khôn :

Năm Sinh :       Quý Hợi      =  21               Ngày + giờ  =   70

Tháng Sinh :    Quý Hợi      =  21               Vào cục 17 Canh Thìn

Ngày Sinh:       Mậu Thìn    =  41               cục 305 Mậu Thìn

Giờ Sinh :        Giáp Dần    =  29

Ngày chịu khí :  Giáp Tý

Quẻ dựng nghiệp : Thủy Sơn Kiển .

Phật phất nhân nhi tu

Hóa thân thiên vạn ức

Năng liễu phiền khổ căn

Thiên thượng nhân quả chứng

(khó mở mang – gặp tai nạn – gay go – hiểm trở - khốn cùng – bị vây hãm – phải tu đức để trừ hung – nên lập công để thoát nạn)

TỐN

Địa ất

Trực phù

TỬ (con cái )

Mã 31. Hạn -15

T. hạn 13- 15

TÀI (tài năng.Lộc)

Quân cơ. Mã 21

Phi phù.

Hạn -5 (thổ)

T. hạn 12- 14

ĐIỀN

(đất đai, nhà)

Mã 11. Hạn +82

T.hạn 11 - 13

KHÔN

Đại chủ. Ất cả

Đại khách

Thiên ất

Bài văn

 

PHU. THÂN

(chồng). Mã 41

Tuế cả. Hạn -25

Tiểu hạn 2-4 (hỏa)

              11                               10                                       9

 

 LỘC CHỦ (Hỏa)

12                                  Nữ Mệnh                                       8

Sinh 5h kém sáng ngày 3/11/âm lịch/1983

NGŨ PHÚC

Toán chủ 7 – không hòa

13                    Toán khách 27 – không hòa

                       Toán định 16 – dưới hòa – đủ                 7

Đại chủ cung 7 – ép

Tham chủ cung 1 – phát

Làm khách nên sợ Tây Nam

14                   Làm khách nên sợ Tây Bắc                      6

 

     15                                   16                              đại hạn 5

QUAN

(công việc)

Lộc 1 Mã 1(thủy)

Hạn +72

T. hạn 10- 12

HUYNH

(anh chị em ).

Hạn -35

Mã 51

T.hạn 3- 5

(người giúp)

Tứ thần . Lộc 11

Thần hợp

Hạn +62

T. hạn 9 -11

MỆNH.

(bản thân)

Dân cơ.Lộc 61.hạn

Âm cả. Mã 61.-45

Kế định.

Hạn+2 (hỏa)

T.hạn 4 -6

 

TẬT(bệnh tật)

Thần kể. Lộc 21

Hạn +52

Hạn -85

T.hạn 8 - 10

CẤN

Ngũ hành

PHỤ (cha mẹ )

Lộc 51.

Hạn +22

Hạn -55

T.hạn 5 -7

TƯỚNG

(Tướng mạo)

Lộc 41.

Hạn +32

Hạn -65

T.hạn 6- 8

PHÚC (sự trợ giúp của bề trên) hạn-75

Thủy kích.

Lộc 31

Thần cơ.

Hạn +42

T.hạn 7 -9

CÀN

Tham khách

Tham chủ

 

Tác giả bài viết: Thầy Bùi Quang Uy